Trang bị cơ bản |
Trang bị |
Tốt tại |
|
B
...còn lý do nào khác để nó ở đây nữa?
|
|
|
|
=
S
Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Thần Pháp.
|
|
|
|
=
S
Sau khi gây sát thương lên Lá Chắn, nhận thêm 15% Khuếch Đại Sát Thương trong 3 giây.
|
|
|
|
=
S
Mỗi đòn đánh thứ ba gây thêm 35 sát thương phép và khiến 4 kẻ địch phải chịu 30% Cào Xé trong 5 giây.
Cào Xé: giảm Kháng Phép
|
|
|
|
=
B
Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Quỷ Đường Phố.
|
|
|
|
=
S
Bắt Đầu Giao Tranh: Nhận một lá chắn bằng 25% Máu tối đa trong 8 giây. Khi lá chắn hết hiệu lực, nhận thêm 25 Sức Mạnh Phép Thuật.
|
|
|
=
S
Mỗi vòng: Mang 2 trang bị ngẫu nhiên.
[Tốn 3 ô trang bị.]
|
|
|
|
=
C
Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Can Trường. Nhận 10% Giáp và Kháng Phép thành Sức Mạnh Phép Thuật.
|
|
|
=
B
Đội của bạn được +1 giới hạn tướng tối đa.
10% cơ hội rớt ra 1 vàng khi chiến thắng giao tranh.
"...trái tim của một anh hùng..."
|
|
|
|
=
S
Bắt đầu giao tranh: Nhận thêm các chỉ số khác nhau tùy thuộc vào vị trí khởi đầu.
Hai Hàng Đầu: 40 Giáp và Kháng Phép. Nhận 1 Năng Lượng khi bị tấn công.
Hai Hàng Sau: 15 Sức Mạnh Phép Thuật. Hồi 10 Năng Lượng mỗi 3 giây.
|
|
|
=
B
Chiếc mũ này có thể giúp bạn xoay chuyển cả thế giới.
|
|
|
|
=
B
Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Công Nghệ Cao.
|
|
|
|
=
C
Một lần mỗi giao tranh khi còn 40% Máu, nhận Lá Chắn bằng 25% Máu tối đa, duy trì trong 5 giây.
|
|
|
|
=
C
Kỹ năng có thể gây chí mạng.
Nếu kỹ năng của tướng sở hữu đã có thể chí mạng, nhận 10% Sát Thương Chí Mạng.
|
|
|
|
=
C
Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Đao Phủ. Đòn Chí Mạng bỏ qua 40% Giáp và Kháng Phép của mục tiêu.
|
|
|
=
A
Đem tới sự yên bình vĩnh hằng cho người mang - và cả những kẻ phải đối đầu với nó.
|
|
|
|
=
B
Đòn đánh của chủ sở hữu bắn ra đường đạn phụ lên 1 kẻ địch ở gần, gây sát thương vật lý tương đương 50% Sức Mạnh Công Kích  .
|
|
|
=
B
Đòn Đánh và Kỹ Năng gây 1% Thiêu Đốt và 33% Vết Thương Sâu lên kẻ địch trong 5 giây.
Thiêu Đốt: Gây sát thương chuẩn mỗi giây theo Máu tối đa của mục tiêu Vết Thương Sâu: Giảm hồi máu nhận được
|
|
|
=
C
Nhận 9% máu tối đa.
Sau mỗi 2 giây, hồi lại 2.50% Máu tối đa.
|
|
|
|
=
B
Hồi cho đồng minh trong phạm vi 1 ô 15% lượng Máu đã mất của họ mỗi 5 giây. Chúng đồng thời nhận được 10% Chống Chịu trong 5 giây (hiệu ứng này không cộng dồn).
|
|
|
|
=
B
Gây sát thương vật lý sẽ khiến kẻ địch phải chịu 30% Phân Tách trong 3 giây. Hiệu ứng này không cộng dồn.
[Duy nhất - chỉ 1 mỗi tướng] Phân Tách: giảm Giáp
|
|
|
|
=
C
Các đòn đánh giúp hồi lại 5 Năng Lượng.
|
|
|
|
=
A
Nhận 10% Chống Chịu. Khi còn hơn 50% Máu, thay vào đó nhận 18% Chống Chịu.
|
|
|
|
=
B
Nhận thêm 20% Khuếch Đại Sát Thương trước những kẻ địch có nhiều hơn 1750 Máu tối đa.
|
|
|
|
=
B
Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Kim Ngưu.
|
|
|
|
=
S
Một lần mỗi giao tranh, khi còn 60% Máu, tăng 25% Máu tối đa và 35% Sức Mạnh Công Kích.
|
|
|
|
=
B
Hồi máu cho đồng minh thấp Máu nhất bằng 20% lượng sát thương gây ra.
|
|
|
|
=
A
Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Robot Bộc Phá.
|
|
|
=
B
Nhận 7% máu tối đa.
Giảm 8% sát thương từ đòn đánh. Khi bị trúng đòn đánh bất kỳ, gây 100 sát thương phép lên tất cả kẻ địch liền kề.
Hồi chiêu: 2 giây
|
|
|
|
=
B
Nhận 2 hiệu ứng:15% Sức Mạnh Công Kích và 15 Sức Mạnh Phép Thuật.12% Hút Máu Toàn Phần.
Khi còn trên 50% Máu, gấp đôi lượng Sức Mạnh Công Kích và Sức Mạnh Phép Thuật. Khi còn dưới 50% Máu, nhận gấp đôi lượng Hút Máu Toàn Phần.
|
|
|
|
=
B
Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Đồ Tể. Lượng hồi máu nhận được tăng thêm 25%.
|
|
|
=
B
Nhận 10 Năng Lượng sau khi tung chiêu.
Khi chủ sở hữu tham gia hạ gục, họ sẽ gây thêm 5% sát thương trong 8 giây.
[Duy nhất - chỉ 1 mỗi tướng]
|
|
|
|
=
C
Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Liên Kích và 2 tầm đánh.
|
|
|
|
=
D
Đòn đánh giúp tăng 5% cộng dồn Tốc Độ Đánh.
|
|
|
|
=
D
Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Chuyên Viên. Chủ sở hữu nhận thêm 15% Sức Mạnh Phép Thuật từ mọi nguồn.
|
|
|
|
=
C
Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Đấu Sĩ. Với mỗi 240 Máu tối đa, gây thêm 1% sát thương dưới dạng sát thương phép.
|
|
|
|
=
A
30% Cào Xé kẻ địch trong vòng 2 ô. Khi kẻ địch sử dụng Kỹ Năng, gây sát thương phép tương đương 160% Năng Lượng đã tiêu hao.
Cào Xé: Giảm Kháng Phép
|
|
|
|
=
B
Nhận 2% Sức Mạnh Công Kích và 2 Sức Mạnh Phép Thuật khi tấn công hoặc nhận sát thương, cộng dồn tối đa 25 lần.
Khi đạt tối đa cộng dồn, tăng 20 Giáp và 20 Kháng Phép.
|
|
|
|
=
B
Một lần mỗi giao tranh: Khi còn 60% Máu, trở nên không thể chỉ định trong thoáng chốc và loại bỏ mọi hiệu ứng bất lợi. Sau đó nhận thêm 15% Tốc Độ Đánh.
[Duy nhất - chỉ 1 mỗi tướng]
|
|
|
|
=
B
Nhận 8% Máu tối đa.
Sau mỗi 2 giây, gây 1% Thiêu Đốt và 33% Vết Thương Sâu lên kẻ địch trong phạm vi 2 ô trong 10 giây.
[Duy nhất - chỉ 1 mỗi tướng] Thiêu Đốt: Gây sát thương chuẩn mỗi giây theo Máu tối đa của mục tiêu Vết Thương Sâu: Giảm hồi máu nhận được
|
|
|
=
B
Đội của bạn được +1 giới hạn tướng tối đa.
10% cơ hội rớt ra 1 vàng khi chủ sở hữu tử trận.
"Chứa đầy tri thức của một Hiền Triết..."
|
|
|
|
=
B
Đội của bạn được +1 giới hạn tướng tối đa.
10% cơ hội rớt ra 1 vàng sau khi giao tranh 10 giây.
"...và một chút may mắn."
|
|
|
|
=
C
Bắt Đầu Giao Tranh: Nhận 30 Sức Mạnh Phép Thuật sau mỗi 5 giây trong giao tranh.
|
|
|
|
=
C
Tăng 10 Giáp và 10 Kháng Phép với mỗi kẻ địch đang nhắm vào chủ sở hữu.
|
|
|
|
=
S
Bắt Đầu Giao Tranh: Miễn nhiễm hiệu ứng khống chế trong 18 giây. Trong thời gian hiệu ứng, nhận 3% Tốc Độ Đánh mỗi 2 giây.
[Duy nhất - chỉ 1 mỗi tướng]
|
|
|
|
=
B
Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Siêu Thú.
|
|
|
|
=
B
30% Phân Tách kẻ địch trong vòng 2 ô. Tăng 25 Giáp và Kháng Phép trong 15 giây đầu giao tranh.
Phân Tách: Giảm Giáp
|
|
|
|
=
B
Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Cơ Điện. Khi tung chiêu, nhận 1% Khuếch Đại Sát Thương với mỗi 10 Năng Lượng tiêu hao
|
|
|
|
=
S
Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Băng Đảng.
Thưởng Trùm Sò: +50% Tốc Độ Đánh và nhận Lá Chắn tương đương 50% Máu tối đa khi bắt đầu giao tranh.
|
|
|
|
=
D
Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Xạ Thủ. Gây sát thương vật lý lên kẻ địch làm giảm Giáp của chúng đi 2.
|
|
|
|
=
S
Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Quân Sư và nhận 50% thưởng chỉ số của tướng Quân Sư khác.
|
|
|
|
=
C
Kỹ năng có thể gây chí mạng.
Nếu kỹ năng của tướng sở hữu đã có thể chí mạng, nhận 10% Sát Thương Chí Mạng.
|
|
|
|
=
C
Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, nhận thêm 60% Tốc Độ Đánh trong 5 giây.
|
|
|
|
=
S
Đòn Đánh và Kỹ Năng gây 1% Thiêu Đốt và 33% Vết Thương Sâu lên kẻ địch trong 10 giây.
[Duy nhất - chỉ 1 mỗi tướng] Thiêu Đốt: Gây sát thương chuẩn mỗi giây theo Máu tối đa của mục tiêu Vết Thương Sâu: Giảm hồi máu nhận được
|
|
|
=
B
Nhận 12% máu tối đa.
|
|
|
|
=
A
Một lần mỗi giao tranh, khi còn 40% Máu, nhận một lá chắn tương đương 25% Máu tối đa, tồn tại trong 5 giây, đồng thời nhận 20 Giáp và 20 Kháng Phép.
|
|